Xe cứu hỏa Hino 4 khối FC9JETC thiết kế với cabin kép cùng dung tích xi téc chứa nước 4 khối (4000 lít), xi téc chứa bọt foam 500 lít. Xe được lắp đặt bơm cứu hỏa Rosenbauer (Áo) cùng các trang thiết bị cứu hỏa chữa cháy hiện đại.
Xe cứu hỏa Hino 4 khối được sử dụng để dập các đám cháy một cách nhanh chóng, hiệu quả, được thiết kế theo công nghệ hiện đại với giá thành rẻ chỉ bằng 1/2 so với xe nhập khẩu.
Xe cứu hỏa Hino 4 khối được lắp ráp hoàn thiện trên nền xe HINO FC9JETC tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mới nhất hiện nay. HINO FC9JETC lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam theo tiêu chuẩn HINO Motor Nhật Bản, với ưu điểm dễ vận hành sử dụng, chính sách bảo hành bảo dưỡng linh động, phụ tùng thay thế sẵn có.
Hình ảnh xe chữa cháy cứu hỏa Hino 4 khối
Xem thêm các sản phẩm khác tại >>> Xe Cứu Hỏa
Xe cứu hỏa 4 khối Hino hoàn thiện được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường của xe cơ giới, đủ điều kiện đăng ký lưu hành trên toàn hệ thống giao thông đường bộ của Việt Nam. Xe cứu hỏa Hino 4 khối cũng được Cục cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện PCCC đảm bảo điều kiện phòng cháy và chữa cháy.
Thông số kỹ thuật xe cứu hỏa Hino 4 khối
Nhãn hiệu : | HINO FC9JETC-SAMCO CCFHI 050 | ||
Loại phương tiện : | Ô tô chữa cháy | ||
Cơ sở sản xuất : | Minh Hải Auto | ||
Địa chỉ : | 55 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội. | ||
Thông số chung: | Xe cứu hỏa chữa cháy Hino 4 khối | ||
Trọng lượng bản thân : | 5955 | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | 2455 | kG | |
– Cầu sau : | 3500 | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | 4850 | kG | |
Số người cho phép chở : | 3 | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | 11000 | kG | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6550 x 2340 x 3200 | mm | |
Khoảng cách trục : | 3420 | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | 1800/1660 | mm | |
Số trục : | 2 | ||
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | ||
Loại nhiên liệu : | Diesel | ||
Động cơ : | |||
Nhãn hiệu động cơ: | J05E-UA | ||
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||
Thể tích : | 5123 cm3 | ||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 132 kW/ 2500 v/ph | ||
Lốp xe : | |||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | ||
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 | ||
Hệ thống phanh : | |||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực | ||
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực | ||
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | ||
Hệ thống lái : | |||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực | ||
Phần chuyên dùng : | Hệ thống chữa cháy gồm xi téc chứa nước (4300 lít), xi téc chứa bọt (500 lít), cơ cấu bơm, vòi phun và các trang thiết bị chữa cháy khác kèm theo xe. |
Khách hàng cần thêm thông tin hệ thống chuyên dùng chữa cháy trên xe cứu hỏa Hino 4 khối vui lòng liên hệ Hotline: 0968 522 333 để được hỗ trợ.