Bán xe nâng đầu chở máy công trình Chenglong 4 chân Hải Âu tải trọng 15.7 tấn lòng thùng dài 9.090 mét. Thiết kế đóng mới xe nâng đầu chở máy công trình Chenglong 4 chân theo yêu cầu, giá thành cạnh tranh. Hỗ trợ vay mua xe trả góp lãi suất ưu đãi, đăng ký đăng kiểm hoàn thiện, giao xe tận nơi trên toàn quốc.
Hình ảnh xe nâng đầu 4 chân Chenglong
Xem thêm sản phẩm khác tại >>> xe nâng đầu chở máy công trình
Xe nâng đầu chở máy công trình Chenglong 4 chân được thiết kế trên nền xe tải nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc, đây là thương hiệu xe tải nặng khá được ưa chuộng tại Việt Nam. Hệ thống chuyên dùng được lắp ráp sản xuất hoàn thiện tại xưởng Minh Hải Auto với hệ thống bơm van, thủy lực nhập khẩu Hàn Quốc.
Chiếc xe nâng đầu Chenglong 4 chân phù hợp sử dụng để để vận chuyển các loại máy công trình, máy chuyên dùng, máy xúc, máy đào, lu, ủi, thiết bị xây dựng…
Xe nâng đầu 4 chân Chenglong Hải Âu loại 4 chân 8×4 2 dí 2 cầu động cơ máy 310HP chassis dập 2 lớp chắc chắn, tổng tải trọng cao. Xe tải chenglong 4 chân 17,9t sau khi hoàn thiện thành xe nâng đầu có tải trọng 15.7 tấn tấn.
Thông số kỹ thuật xe nâng đầu chở máy công trình Chenglong 4 chân
Nhãn hiệu : | CHENGLONG LZ1311QELT/MINHHAI-CMCD | ||
Loại phương tiện : | Ô tô chở xe máy chuyên dùng | ||
Xuất xứ : | Trung Quốc | ||
Cơ sở sản xuất : | Công ty cổ phần thiết bị vật tư Minh Hải | ||
Địa chỉ : | 55 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội | ||
Thông số chung: | Xe chở máy công trình Chenglong 4 chân | ||
Trọng lượng bản thân : | 13570 | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | 16300 | kG | |
Số người cho phép chở : | 2 | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | 30000 | kG | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 12170 x 2500 x 3200 | mm | |
Kích thước lòng thùng : | 8900 x 2500 x —/— | mm | |
Khoảng cách trục : | 1800 + 5050 + 1350 | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | 2050/1860 | mm | |
Số trục : | 4 | ||
Công thức bánh xe : | 8 x 4 | ||
Loại nhiên liệu : | Diesel | ||
Động cơ xe nâng đầu 4 chân Chenglong | |||
Nhãn hiệu động cơ: | YC6L310-33 | ||
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||
Thể tích : | 8424 cm3 | ||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 228 kW/ 2200 v/ph | ||
Hộp số: | Fuller (Mỹ) có trợ lực, hộp số 2 tầng nhanh chậm với công tắc chuyển tầng linh hoạt | ||
Lốp xe : | |||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/04/04/— | ||
Lốp trước / sau: | 11.00 R20 /11.00 R20 | ||
Hệ thống phanh : | |||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /khí nén | ||
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /khí nén | ||
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 3 và 4 /Tự hãm | ||
Hệ thống lái : | |||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực | ||
Ghi chú: | Hệ thống thủy lực dẫn động chân chống nâng hạ đầu xe; cơ cấu tời kéo, cơ cấu neo giữ xe và cầu dẫn kiểu gập. Xi lanh thủy lực nhập khẩu Ý. |